Bạn có biết thép ray là thép gì không? Đây hiện đang là sản phẩm không thể thiếu trong ngành xây dựng bởi tính ứng dụng cao của nó. Trên thị trường hiện đang có rất nhiều loại sản phẩm này. Bởi vậy mà bạn phải tìm hiểu thật kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định nhé. Bạn còn chần chừ gì nữa mà không cùng Tân Hoàng Giang theo dõi bài viết dưới đây.
Thép ray là thép gì?
Thép ray là một loại vật liệu được khai thác từ quặng sắt, sau khi đưa vào quá trình với dây chuyền công nghệ hiện đại sẽ tạo thành thép. Nhờ vào việc đưa phôi vào các nhà máy thép đã tạo thành các hình thù đa dạng như thép hình V, H, I,…
Vật liệu này được sử dụng để lắp đặt các đường sắt, đường ray vận chuyển cho những xe chuyên dụng tại những khu công trường, trong rừng; xe vận chuyển cho cầu hay các nhà máy, càng biển,..
Đặc điểm của thép ray
Thép ray là một loại vật liệu thay thế sắt để dùng trên đường sắt và cho phép những thanh ray dài hơn nhiều. Trọng lượng lớn nhất của thép là 30kg/m và dài khoảng 6-12 m. Đặc tính nổi bật nhất có thể thấy rõ đó là cứng, độ bền cao, cường độ chịu lực cực tốt và còn chịu được cả những rung động, va chạm mạnh. Chính bởi khả năng chống chịu trong mọi điều kiện thời tiết như nhiệt độ thay đổi bất thường, tác động của hóa chất mà thép ray được các ngành xây dựng, công nghiệp ưa chuộng.
Quy cách thép ray tiêu chuẩn
Để thuận tiện cho nhu cầu sử dụng của từng công trình mà có những loại kích cỡ thép khác nhau như: P12, P15, P18, P24, QU70, QU80, QU100,… và nhiều kích cỡ ray nữa. Dưới đây, Tân Hoàng Giang sẽ cung cấp cho bạn bảng quy cách thép ray tiêu chuẩn, tuy nhiên bảng thông số này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được các thông số chính xác nhất, quý khách hàng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0913.096.036 nhé.
Chủng loại | Kích thước dựa trên mặt cắt ngang (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dài (m) | |||
Cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | |||
Thép ray Q235 | ||||||
P12 | 69 | 64 | 35 | 6.5 | 11 | 6 |
P15 | 79.37 | 79 | 42.5 | 8 | 15 | 8 |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18.06 | 8 |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.46 | 8-10 |
P30 | 107.95 | 107.95 | 60.33 | 12.30 | 30.10 | 8 |
Thép ray 40 – 45Mn | ||||||
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 50 | 12.5 |
Thép ray 71Mn | ||||||
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.73 | 12.5 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.65 | 12.5 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.51 | 12.5 |
QU 70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.80 | 12 |
QU 80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 12 |
QU 100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 12 |
QU 120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.10 | 12 |
Phân loại thép ray
Ngày nay có nhiều cách phân loại sản phẩm này, có thể là P11, P15, P30, QU90,… như bảng quy cách trên. Hoặc cũng có thể theo nơi sản xuất như thép tiêu chuẩn Trung Quốc, tiêu chuẩn Mỹ,… Tuy nhiên để dễ dàng hơn, Tân Hoàng Giang sẽ phân làm 2 loại chính theo trọng lượng đó là:
Thép ray nhẹ
Loại thép này có trọng lượng chỉ khoảng 30kg/m và có chiều dài khoảng 6 – 12m. Thép ray nhẹ được sử dụng để lát đường vận chuyển tạm thời hay đường chuyên dụng cho những xe đầu máy tại các nhà máy, công trường,…
Thép ray nặng
Loại thép này có trọng lượng lớn hơn 30kg/m và có chiều dài 12,5 – 25m và được làm từ 50Mn hay U71Mn. Loại thép này có khả năng chịu va đập, ma sát lớn hơn thép ray nhẹ. Bởi vậy, chúng thường sử dụng để lắp đặt đường ray chính, đường hầm, đường cong của đường sắt hay làm đường ray của cần cẩu tháp.
Ứng dụng của thép ray
Như bạn cũng đã biết, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng. Cụ thể:
– Lắp các đường ray chính, đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong các khu khai khoáng, trong rừng.
– Dùng trong lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng dành cho những công trường thi công.
– Sử dụng thép để làm ray cho cần cẩu phục vụ trong xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng, cần cẩu nhà xưởng,…
Báo giá thép ray mới nhất 2022
Giá sản phẩm không chỉ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau mà còn luôn bị biến động từng ngày theo thị trường tiêu dùng. Tân Hoàng Giang sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá tham khảo sau đây. Để được báo giá thép ray mới nhất, chính xác nhất hiện nay, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn của Tân Hoàng Giang qua hotline 0914.506.992 nhé.
STT | Loại ray | Barem | Đơn giá | Đơn giá |
Kg/m | Vnđ/kg | Vnđ/mét | ||
1 | P12 | 11.20 | 15,500 | 173,600 |
2 | P15 | 14.72 | 15,500 | 228,160 |
3 | P18 | 18.06 | 15,500 | 279,930 |
4 | P24 | 24.46 | 15,500 | 379,130 |
5 | P30 | 30.10 | 16,800 | 505,680 |
6 | P38 | 38.73 | 18,500 | 716,505 |
7 | P43 | 44.65 | 18,500 | 826,025 |
8 | P50 | 51.51 | 18,500 | 952,935 |
9 | P60 | 60.64 | 18,500 | 1,121,840 |
10 | QU70 | 52.80 | 19,800 | 1,045,440 |
11 | QU80 | 63.69 | 19,800 | 1,261,062 |
12 | QU100 | 88.96 | 19,800 | 1,761,408 |
13 | QU120 | 118.10 | 19,800 | 2,338,380 |
Lời kết
Chắc hẳn, qua bài viết trên quý độc giả đã nắm được những thông tin về thép ray chi tiết nhất mà Tân Hoàng Giang chia sẻ. Nếu bạn vẫn còn những thắc mắc liên quan cũng như có nhu cầu báo giá chi tiết sản phẩm, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé. Chỉ cần nhấc máy gọi tới số hotline: 0913.096.036 – 0914.506.992 – 0945.880.193, quý khách sẽ được đội ngũ nhân viên của Tân Hoàng Giang tư vấn nhanh chóng và nhiệt tình nhất.